CSMDisk Creator – chương trình chạy trên máy trạm mẫu Windows giao tiếp với máy chủ CSMBoot Linux để thực hiện các tác vụ liên quan đến ảnh đĩa như tạo ảnh đĩa, sao chép ảnh đĩa mẫu, cài đặt card mạng đa cấu hình.
Thông tin IP4 máy chủ CSMBoot Linux và mật khẩu truy cập
Chức năng |
Diễn giải |
Máy chủ |
IP máy chủ CSMBoot Linux |
Mật khẩu |
Mật khẩu truy cập (mật khẩu được sửa đổi từ CSMBoot UI) |
Chức năng tạo thông tin đa cấu hình card mạng nhằm tạo ảnh đĩa sử dụng cho nhiều máy trạm có nhiều loại card mạng khác nhau, hoặc nhiều card mạng cùng loại nhưng khác phiên bản.
Chức năng |
Diễn giải |
Danh sách card mạng trong hệ thống |
Hiển thị danh sách card mạng trong hệ thống |
Cài đặt đa cấu hình |
Thực hiện cài đặt card mạng trong hệ thống đang được chọn đưa vào thông tin đa cấu hình CSMBoot |
Lưu thông tin ra file |
Lưu thông tin card mạng trong hệ thống đang chọn ra file trên đĩa, thư mục mặc đinh CSMNIC\ nằm cùng cấp với chương trình CSMDiskCreator |
Danh sách card mạng lưu trữ |
Hiển thị danh sách card mạng được lưu trữ trong thư mục CSMNIC\ |
Thêm đa cấu hình từ file |
Thực hiện cài đặt card mạng trên danh sách lưu trữ đang được chọn đưa vào thông tin đa cấu hình CSMBoot |
Mô hình thông tin đa cấu hình được thể hiện qua hình ảnh mô phỏng như sau:
Chức năng |
Diễn giải |
Đường dẫn ảnh đĩa |
Thư mục chứa ảnh đĩa trên máy chủ CSMBoot |
Tên ảnh đĩa |
Tên ảnh đĩa - (gợi ý: Nên đặt tên gợi nhớ hệ điều hành và mainboard máy nhằm phân biệt các ảnh đĩa với nhau) |
Kích thước ảnh đĩa |
Kích thước ảnh đĩa, đơn vị GB |
Chọn làm ảnh đĩa mặc định |
Cập nhật cấu hình chọn ảnh đĩa được tạo làm ảnh đĩa mặc định |
Tạo ảnh đĩa |
Thực hiện tạo vào sao chép ảnh đĩa, hệ thống tự động tạo ảnh đĩa trên máy chủ, mount về máy trạm, tạo volumn đĩa, tạo partition, active partition và chọn ổ đĩa hệ điều hành và sao chép vào ổ đĩa vừa tạo. Ghi chú: Các khâu phải làm thủ công trước đây nay đã được tự động hóa hoàn toàn ở phiên bản này. |
Chức năng |
Diễn giải |
Tên ổ đĩa |
Tên ổ đĩa raid trên máy chủ CSMBoot Linux |
Danh sách đĩa cần raid |
Chọn ít nhất từ hai ổ đĩa để thực hiện raid. Danh sách chỉ hiển thị danh sách ổ đĩa KHÔNG phải ổ chứa hệ điều hành CSMBoot Linux |
RAID |
Gửi câu lệnh thực hiện raid ổ đĩa |
Hiển thị danh sách đĩa CSM được chia sẻ trên máy chủ CSMBoot có khả năng mount về đã được mount về và sử dụng như ổ đĩa cục bộ.
Chức năng / Nội dung |
Diễn giải |
Đĩa CSM |
Hiển thị thứ tự ảnh đĩa được mounted xuống thành ổ đĩa local, thứ tự ổ đĩa từ 0 .. n |
Kích Thước |
Kích thước ảnh đĩa, đơn vị Mega Byte |
Tên ổ đĩa |
Tên ổ đĩa mout xuống local |
Trạng thái |
Trạng thái ảnh đĩa
|
Thông tin |
Thống số chia sẻ trên máy chủ |
Cache Size |
Thông số cache |
Cache Read |
Thông số cache read |
Cache Write |
Thông số cache write |
Nút refresh |
Thực hiện đọc lại thông tin và trạng thái ảnh đĩa từ máy chủ CSMBoot |
Nút Mount |
Thực hiện mount ảnh đĩa đang được chọn xuống máy local |
Nút Unmount |
Thực hiện un-mount ảnh đĩa từ máy local |
Nút Change |
Thay đổi giá trị cache |